Tập đoàn Jetstar là một hãng hàng không chú trọng đến giá trị và cung cấp giá vé rẻ tại Úc, New Zealand và khu vực Châu Á Thái Bình Dương.

Để biết về chúng tôi nhiều hơn cùng tìm hiểu về đội bay của chúng tôi.

Máy bay Boeing 787 Dreamliner

Các chuyến bay đường dài quốc tế của Jetstar được khai thác bởi đội bay Boeing 787 Dreamliner. Máy bay 787 của Jetstar có 21 chỗ ngồi hạng Thương gia và 314 chỗ ngồi hạng Phổ thông.

Thông số kỹ thuật đội bay Boeing 787-8

Số lượng máy bay11 Jetstar Airways (JQ)
Trọng lượng cất cánh tối đa227,930kg / 502,500 lb
Sải cánh60.1m / 197 ft 4 in
Tổng chiều dài56.7m / 186 ft 1 in
Chiều cao16.9m / 55 ft 6 in
Chiều rộng khoang hành khách5.49m / 18 ft
Diện tích cánh325 sq m / 3501 sq ft
Tốc độ hành trình trung bình

Mach 0.85

Độ cao hành trình bay35 - 43,000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa126.917 lít / 33.528 gallon Mỹ
Tầm bay khi tải tối đa10.186 km / 5.500 hải lý
Lực đẩy tối đa284 kN / 64,000 lb
Động cơGeneral Electric GEnx-1B64

Airbus A321neo (LR)

Airbus A321neo (LR) là một dòng máy bay nâng cấp của máy bay A321 nhờ có lựa chọn động cơ mới và các cải thiện giúp máy bay có thể bay với quãng đường dài hơn với công suất 232 hành khách của Jetstar.

Thông số kỹ thuật về đội máy bay Airbus A321neo (LR)

Số lượng máy bay trọng đội máy bay18 Jetstar Airways (JQ)
Chỗ ngồiTất cả các ghế ngồi Recaro BL37010, rộng 18 inch và khoảng cách trung bình giữa hai hàng ghế là 29 inch.
Trọng lượng cất cánh tối đa93.000 kg / 213.800 lb
Sải cánh35,80 m / 117,4 ft
Tổng chiều dài44,51 m / 1463 ft
Chiều cao đuôi dọc11,76 m / 38,7 ft
Chiều rộng cabin3,95 m / 13 ft
Diện tích cánh122,6 m2 / 1.320  ft2
Tốc độ bay trung bình863 kph / 466 mph (kts)
Độ cao hoạt động29 đến 39.000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa32.940 lít / 8.700 galon Mỹ
Tầm bay khi đầy tải7.300 km / 4.000 dặm hải lý
Lực đẩy tối đa155,69 kN / 35.000 lb
Động cơ2 động cơ CFM Leap 1A

Airbus A320

Máy bay A320 có thể chuyên chở 180 hành khách trong phạm vi Úc và New Zealand và các chuyến bay nội Á. Loại máy bay này cung cấp khoang hành khách rộng nhất trong số các loại máy bay thân hẹp. Máy bay A320 đã được kiểm chứng và đáng tin cậy, với chi phí vận hành thấp nên sẽ tiết kiệm hơn cho các hành khách. Loại máy bay cũng có mức đốt cháy nhiên liệu, phát thải và tiếng ồn thấp nhất so với bất kỳ máy bay nào cùng loại.

Thông số kỹ thuật đội bay Jetstar A320

Số lượng máy bay53 Jetstar Airways (JQ)
18 Jetstar Asia (3K)
24 Jetstar Japan (GK)
Chỗ ngồiTất cả ghế da đều rộng 17.88 inch và khoảng cách chỗ ngồi trung bình là 29 inch
Trọng lượng cất cánh tối đa77,000 kg / 169,400 lb
Sải cánh34.1m / 111.8 ft
Tổng chiều dài37.6m / 123.3 ft
Chiều cao11.8m / 38.6 ft
Chiều rộng khoang hành khách3.7m / 12.2 ft
Diện tích cánh122.4 sq m / 1,318 sq ft
Tốc độ hành trình trung bình863 km/h / 466 hải lý trên giờ
Độ cao hành trình bay29 - 39,000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa23.860 lít / 6.300 gallon Mỹ
Tầm bay khi tải tối đa4,815 km / 2.600 hải lý
Lực đẩy tối đa110.31kN / 24,800lb
Động cơ2 x động cơ quốc tế dành cho máy bay V2527-A5 (IAE)

Máy bay Airbus A321

Máy bay Airbus A321 là phiên bản dài hơn của A320 và có thể chở từ 220 tới 230 hành khách.

Thông số kỹ thuật đội bay Jetstar A321

Số lượng máy bay

8 Jetstar Airways (JQ)
Chỗ ngồiTất cả ghế da đều rộng 18 inch và khoảng cách chỗ ngồi trung bình là 28 inch.
Trọng lượng cất cánh tối đa93,000kg / 204,600 lb
Sải cánh34.1m / 111.8 ft
Tổng chiều dài44.51m / 1463 ft
Chiều cao11.76m / 38.7 ft
Chiều rộng khoang hành khách3.7m / 12.2 ft
Diện tích cánh122.6 sq m / 1,320 sq ft
Tốc độ hành trình trung bình863 km/h / 466 hải lý/h
Độ cao hành trình bay29 - 39,000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa26.700 lít / 7.050 gallon Mỹ
Tầm bay khi tải tối đa5.600 km / 3,023 hải lý
Lực đẩy tối đa140.55 kN / 31,600 lb
Động cơ2 x động cơ quốc tế dành cho máy bay V2533-A5